Thực đơn
Họ Thú lông nhím Phân loạiThú lông nhím được phân thành ba chi. Chi Waplossus bao gồm ba loài còn sinh tồn và hai loài chỉ được biết đến từ hóa thạch; trong khi chỉ có một loài còn sinh tồn trong chi Tachyglossus. Chi thứ ba, Megalibgwilia, chỉ được biết đến từ hóa thạch.
Ba loài còn sống trong chi Zaglossus là các loài đặc hữu của New Guinea. Chúng rất hiếm và thường bị săn bắt. Chúng tìm thức ăn trong những đống lá trên nền rừng, ăn giun đất và côn trùng. Các loài là:
Hai loài hóa thạch là:
Loài thú lông nhím mỏ ngắn (Tachyglossus aculeatus) được tìm thấy ở miền nam, đông nam và đông bắc New Guinea, và cũng xuất hiện ở hầu hết các môi trường ở Úc, từ dãy núi Anpơ bao phủ bởi tuyết đến sa mạc sâu của vùng hẻo lánh, chủ yếu là bất kỳ nơi nào có kiến và mối sinh sống. Nó nhỏ hơn các loài chi Zaglossus, và nó có lông dài hơn.
Mặc dù có thói quen ăn uống và phương pháp tiêu thụ giống như loài thú ăn kiến, không có bằng chứng nào cho thấy rằng các loài thú đơn huyệt giống như thú lông nhím là thú ăn kiến hoặc mối kể từ Kỷ Phấn trắng. Bằng chứng hóa thạch của loài Bandicoot ăn thịt động vật không xương sống và chuột túi, từ khoảng thời gian tách ra của thú mỏ vịt-thú lông nhím, là bằng chứng cho thấy loài thú lông nhím đã mở rộng sang vùng sinh thái mới bất chấp cạnh tranh từ loài thú có túi.[21]
Chi Megalibgwilia chỉ được biết đến từ hóa thạch:
Thực đơn
Họ Thú lông nhím Phân loạiLiên quan
Họ Họ (sinh học) Họ Trèo cây Học viện Kỹ thuật Quân sự Học Họ Cúc Họ Lan Họ người Hoa Học viện Lục quân (Việt Nam) Họ ĐậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Họ Thú lông nhím http://espace.library.uq.edu.au/view/UQ:130591/UQ1... http://www.environment.nsw.gov.au/resources/nature... http://www.dpiw.tas.gov.au/inter/nsf/webpages/bhan... http://www.abc.net.au/news/2016-11-18/puggles-born... http://www.etymonline.com/index.php?search=echidna http://www.departments.bucknell.edu/biology/resour... http://www.departments.bucknell.edu/biology/resour... http://psych.colorado.edu/~tito/sp03/7536/Dunbar_1... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC19781 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2234122